Từ điển Thiều Chửu
摻 - sam
① Thon thon, nhỏ nhắn, tay nhỏ nhắn gọi là sam, cũng đọc là chữ tiêm. Một âm là sảm. Cầm. Một âm là tham. Tên hồi trống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摻 - sam
Nằm giữ — Các âm khác là Sâm, Tiệm, Thảm. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摻 - sâm
Đông. Nhiều — Các âm khác là Sam, Tiêm, Thám. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摻 - thám
Đánh trống ba hồi — Xem Sam, Sâm.


摻羅 - sâm la || 摻列 - sâm liệt ||